Nghị định số:30/2020/NĐ-CP ngày 5 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ.
10-03-2020
Please wait...
Thông tư số:03/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Ngày 24 tháng 02 năm 2020 Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sự dụng kinh phí thường xuyên thuộc nguồn vồn ngân sách nhà nước.
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
26/02/2020
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------- Số: 03/2020/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Đơn vị chuyên trách CNTT các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ; cổng thông tin điện tử của Bộ; - Lưu: VT, THH (250). |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 02 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
------------------
Mẫu số 1 |
Bảng dự toán chi tiết |
Mẫu số 2 |
Thuyết minh, diễn giải chi tiết định mức, đơn giá |
Mẫu số 3 |
Tờ trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết |
Mẫu số 4 |
Báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
Mẫu số 5 |
Báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết |
Mẫu số 6 |
Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết |
Mẫu số 1. Bảng dự toán chi tiết kinh phí
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ
<tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán chi tiết>
I. Tổng hợp dự toán:
Đơn vị tính: ...đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán kinh phí |
Kế hoạch phân bổ vốn |
Ghi chú |
|||
Tổng dự toán |
vốn NSNN |
Vốn khác (nếu có) |
Năm thứ nhất |
Năm thứ.... |
|||
I |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
II. Chi tiết dự toán:
Đơn vị tính: ..đồng
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Dự toán kinh phí |
Ghi chú |
||
Tổng dự toán |
Vốn NSNN |
Vốn khác (nếu có) |
|||||
I |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết) |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 2. Thuyết minh, diễn giải chi tiết định mức, đơn giá
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÌNH --------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------- |
THUYẾT MINH DIỄN GIẢI CHI TIẾT ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
<áp dụng đối với các công việc chưa có quy định định mức, đơn giá mà đơn vị
phải tự xác định định mức, đơn giá>
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá thành phần |
Thành tiền |
Diễn giải cách tính |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cơ sở dự toán áp dụng:
- ………..;
- ………..;
- ………..;
Mẫu số 3. Tờ trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÌNH ---------- Số: ........./TTr-........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ---------- ……, ngày tháng .... năm 20... |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
Kính gửi: ...............................................................
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …./…./NĐ-CP ngày........................ của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số .../2020/TT-BTTTT ngày ...... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
<Cơ quan, đơn vị> trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chính sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập) đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Tóm tắt giải pháp kỹ thuật, công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Kinh phí;
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có):
Nơi nhận: - Như trên; - ........ ; - Lưu: VT, … |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trình
|
Mẫu số 4. Báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH ---------- Số: ..../…… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- ….. ngày...... tháng..... năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ
của đề cương và dự toán chi tiết(1)
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính gửi: <Đơn vị đầu mối thẩm định>
Thực hiện việc thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ .................................................................................... <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị đầu mối thẩm định gửi cho đơn vị thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ>, <đơn vị thẩm định> đã thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ theo nội dung của đề cương và dự toán chi tiết như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số ..../.../NĐ-CP ngày.......................... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số ................. ngày .............. của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất
a) Tên hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất, trong đó:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Tài liệu thẩm định và quá trình thẩm định
----------------------------------
(1): Trường hợp đơn vị có thẩm quyền thẩm định về phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ đồng thời được giao làm đơn vị đầu mối thẩm định đề cương và dự toán chi tiết thì không phải làm riêng báo cáo thẩm định này.
a) Thành phần hồ sơ tài liệu phục vụ thẩm định gồm:
- ………..;
- ………..;
b) Quá trình thẩm định:
- ………..;
- ………..;
4. Ý kiến của đơn vị thẩm định
a) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ.
b) Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật.
c) Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan (nếu có).
5. Kết luận
Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ do <đơn vị sử dụng ngân sách> trình đề xuất tại đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> đáp ứng/không đáp ứng theo các nội dung thẩm định. Đề nghị <đơn vị đầu mối thẩm định> tổng hợp, báo cáo người có thẩm quyền xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT.
|
Đại diện đơn vị thẩm định (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5. Báo cáo thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH ----------- Số: ..../….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- …, ngày ..... tháng..... năm 20.... |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính gửi:....................................................................
Thực hiện việc thẩm định đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ ....<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số..<số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>,....<đơn vị đầu mối thẩm định> báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày.......................... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số .................. ngày …. của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Mô tả thông tin hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin được lập đề cương và dự toán chi tiết
a) Tên của hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ………;
- ………;
b) Quá trình thẩm định:
- ………;
- ………;
4. Nội dung thẩm định
a) Nội dung thẩm định về phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ.
b) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
c) Sự phù hợp giữa khối lượng thuyết minh nêu trong đề cương với dự toán chi tiết;
d) Các nội dung khác của đề cương và dự toán chi tiết.
5. Giá trị dự toán chi tiết theo ý kiến thẩm định
Đơn vị tính: … đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán do < đơn vị sử dụng ngân sách> trình, đề xuất |
Kết quả thẩm định |
Tăng (+) Giảm (-) |
I |
Chi phí xây lắp |
|
|
|
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
|
III |
Chi phí quản lý |
|
|
|
IV |
Chi phí tư vấn |
|
|
|
V |
Chi phí khác |
|
|
|
VI |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Nguyên nhân tăng, giảm: ...
- Những điều cần lưu ý: .................
6. Kết luận
- Đề cương và dự toán chi tiết do <đơn vị sử dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Trên đây là ý kiến thẩm định của <đơn vị đầu mối thẩm định> đối với đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>, đề nghị <người có thẩm quyền phê duyệt> xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT.
|
Đại diện đơn vị đầu mối thẩm định (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 6. Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN PHÊ DUYỆT ----------- Số: ..../….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- ..., ngày ..... tháng..... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số ..../.../NĐ-CP ngày .... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số ..../TT-BTTTT ngày......................... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết của ..... <đơn vị đầu mối thẩm định>
Xét đề nghị của............. <đơn vị sử dụng ngân sách>,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập) đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu.
- Giải pháp kỹ thuật công nghệ cần tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Dự toán chi tiết:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo nếu cần).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
Nơi nhận: - Như Điều …; - Các cơ quan có liên quan; - Lưu: VT.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
|